Có 1 kết quả:

口舌 khẩu thiệt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Miệng và lưỡi.
2. Tài ăn nói.
3. Tranh luận, cãi cọ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Miệng và lưỡi, chỉ tài ăn nói — Cũng chỉ sự tranh luận, cãi cọ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0